Tên Đề tài/Dự án:
|
Nghiên cứu chọn tạo giống Keo tam bội sinh trưởng nhanh phục vụ trồng rừng gỗ lớn
|
Mục tiêu:
|
Chọn tạo được giống keo tam bội sinh trưởng nhanh có năng suất vượt 15% so với giống đang trồng đại trà trong sản xuất và thích ứng rộng với ít nhất 3 vùng sinh thái trở lên.
|
Thời gian thực hiện:
|
2014-2019
|
Dự kiến kết quả:
|
- Quy trình công nghệ chọn tạo giống keo tam bội. - 03-05 dòng keo tam bội sinh trưởng nhanh, chất lượng gỗ tốt, có năng suất vượt 15% so với giống trồng đại trà trong sản xuất. - 15 ha khảo nghiệm giống tỷ lệ sống ≥ 90%, quy mô 5ha/mô hình/vùng sinh thái. - 1-2 dòng keo lai tam bội công nhận là giống tiến bộ kỹ thuật CNSH.
|
Chủ nhiệm - CQ Chủ trì:
|
TS. Nghiêm Quỳnh Chi
|
Xem tiếp
|
|
Tên Đề tài/Dự án:
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu mã vạch ADN (DNA barcode) cho một số loài cây lâm nghiệp gỗ lớn, lâm sản ngoài gỗ có giá trị kinh tế.
|
Mục tiêu:
|
Phát triển và ứng dụng được mã vạch ADN (DNA barcode) đặc trưng đối với một số loài cây lâm nghiệp gỗ lớn, cây lâm sản ngoài gỗ phục vụ giám định, bảo tồn và quản lý trong thương mại.
|
Thời gian thực hiện:
|
2014-2017
|
Dự kiến kết quả:
|
- Cơ sở dữ liệu ADN - cho từng loài cây gỗ lớn và cây lâm sản ngoài gỗ. - Mã vạch ADN đặc trưng đối với từng loại cây nghiên cứu. - Cơ sở dữ liệu, phần mềm phục vụ tra cứu giám định. - Quy trình giám định ADN cho các loài cây nghiên cứu được công nhận tiến bộ kỹ thuật CNSH.
|
Chủ nhiệm - CQ Chủ trì:
|
TS. Hà Văn Huân
|
Xem tiếp
|
|
Tên Đề tài/Dự án:
|
Nghiên cứu chọn tạo và đánh giá các dòng xoan ta chuyển gen sinh trưởng nhanh có triển vọng.
|
Mục tiêu:
|
- Hoàn thiện được quy trình chuyển gen sinh trưởng nhanh vào Xoan ta đạt hiệu quả chuyển gen cao.- Chọn tạo được giống Xoan ta biến đổi gen sinh trưởng nhanh hơn 25%
|
Thời gian thực hiện:
|
2014-2018
|
Dự kiến kết quả:
|
- Quy trình tạo giống Xoan ta bằng công nghệ chuyển gen đạt hiệu quả chuyển gen cao. - 2-3 giống (dòng) Xoan ta chuyển gen sinh trưởng nhanh hơn 25% so với giống đối chứng không chuyển gen. - 01 mô hình trồng Xoan biến đổi gen sinh trưởng nhanh trong điều kiện hạn chế (cách ly vật lý). - Bộ CSDL sinh học phân tử gen, cấu trúc gen phục vụ đánh gia an toàn sinh học.
|
Chủ nhiệm - CQ Chủ trì:
|
TS. Nguyễn Văn Phong
|
Xem tiếp
|
|
Tên Đề tài/Dự án:
|
Phân lập thiết kế gen chịu hạn phục vụ công tác tạo giống ngô biến đổi gen.
|
Mục tiêu:
|
Phân lập các gen từ sinh vật bản địa và thiết kế được vector biểu hiện chịu hạn hiệu quả để tạo giống ngô biến đổi gen.
|
Thời gian thực hiện:
|
2014-2018
|
Dự kiến kết quả:
|
- Các gen chịu hạn phân lập được từ sinh vật bản địa (đăng ký ngân hàng gen). - Cấu trúc vector mang gen kháng, biểu hiện chịu hạn hiệu quả (thông qua đánh giá tính chịu hạn nhân tạo trên cây mô hình). - Cơ sở dữ liệu sinh học phân tử của gen, cấu trúc gen, sản phẩm biểu hiện gen. - 2-3 gen chịu hạn có hiệu quả, đảm bảo an toàn sinh học để tạo cây ngô chuyển gen. - Đăng ký bảo hộ 01 cấu trúc gen.
|
Chủ nhiệm - CQ Chủ trì:
|
.TS. Huỳnh Thị Thu Huệ
|
Xem tiếp
|
|
Tên Đề tài/Dự án:
|
Nghiên cứu tạo sự kiện (event) ngô biến đổi gen chịu hạn đáp ứng về an toàn sinh học và có giá trị kinh tế
|
Mục tiêu:
|
Tạo được sự kiện ngô biến đổi gen chịu hạn hiệu quả so với giống ngô nền/ngô lai truyền thống
|
Thời gian thực hiện:
|
2014-2019
|
Dự kiến kết quả:
|
- Cơ sở dữ liệu sinh học phân tử của gen, cấu trúc gen, sản phẩm biểu hiện gen chuyển trong cây ngô. - Cơ sở dữ liệu đánh giá tính chịu hạn của cấu trúc gen biểu hiện trong cây ngô ở điều kiện nhân tạo theo tiêu chuẩn quốc tế. - 2-3 event ngô chuyển gen chịu hạn hiệu quả. - Đăng ký bảo hộ SHTT 01 sự kiện ngô chuyển gen chịu hạn. - Bộ cơ sở dữ liệu của 01 sự kiện chuyển gen đáp ứng tiêu chí đánh giá an toàn sinh học phục vụ đăng ký cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. - Bộ cơ sở dữ liệu của 01 sự kiện chuyển gen đáp ứng tiêu chí đăng ký khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với môi trường và đa dạng sinh học.
|
Chủ nhiệm - CQ Chủ trì:
|
TS. Nguyễn Xuân Thắng
|
Xem tiếp
|
|
Tên Đề tài/Dự án:
|
Hoàn thiện công nghệ sản xuất và ứng dụng chế phẩm sinh học phòng trừ bệnh chết nhanh, chết chậm trên cây hồ tiêu
|
Mục tiêu:
|
Sản xuất và ứng dụng thành công chế phẩm sinh học phòng trừ có hiệu quả tác nhân gây bệnh chết nhanh, chết chậm trên cây hồ tiêu., góp phần sản xuất hồ tiêu bền vững, hiệu quả, an toàn với môi trường và chất lượng sản phẩm.
|
Thời gian thực hiện:
|
2014-2016
|
Dự kiến kết quả:
|
- Quy trình công nghệ sản xuất chế phẩm sinh học phòng trừ tác nhân gây bệnh chết nhanh, chết chậm (CN,CC) hồ tiêu, quy mô 500-1000kg/mẻ, được công nhận là TBKT.- Quy trình sử dụng hiệu quả chế phẩm phòng trừ bệnh CN-CC cho hồ tiêu.- 40 tấn chế phẩm có mật độ 108CFU/g. Thời gian bảo quản 1 năm. Hiệu quả phòng trừ bệnh > 80%. Hiệu quả kinh tế tăng ít nhất 15%. - 04 mô hình/2 điểm (1 điểm đại diện cho Tây nguyên và 1 cho Đông Nam bộ), quy mô 2ha/mô hình.- Đào tạo, tập huấn cán bộ kỹ thuật, nông dân sử dụng chế phẩm phòng trừ bệnh CN,CC hồ tiêu - Chuyển giao công nghệ sản xuất và cung ứng chế phẩm.- Đăng ký sản phẩm được phép sử dụng phòng trừ bệnh CN, CC.
|
Chủ nhiệm - CQ Chủ trì:
|
TS. Hà Minh Thanh
|
Xem tiếp
|
|